Cảnh báo: Khóa mảng không xác định "seo_h1" ​​trong /home/www/wwwroot/HTML/www.exportstart.com/wp-content/themes/1132/article-products.php trực tuyến 14
Axit 2-Phosphonobutan -1,2,4-Tricarboxylic (PBTC)

Read More About benzyl phosphonate
Read More About diethylene triamine penta methylene phosphonic acid
Read More About dimethyl 1 diazo 2 oxopropyl phosphonate
1111
22222
Axit 2-Phosphonobutan -1,2,4-Tricarboxylic (PBTC)
Số CAS 37971-36-1




TẢI XUỐNG PDF
Chi tiết
Thẻ
Giới thiệu chi tiết Read More About pesa

 

Số CAS 37971-36-1

Công thức phân tử: C7H11O9P Trọng lượng phân tử: 270,13

Công thức cấu trúc:   

                              Read More About pesa

 

Của cải:

PBTC có hàm lượng photphoric thấp, có đặc điểm cấu trúc của cả nhóm axit photphoric và axit cacboxylic, mang lại đặc tính ức chế ăn mòn và cáu cặn tuyệt vời. Đặc tính chống cặn của nó ở nhiệt độ cao tốt hơn nhiều so với organophosphines. Nó có thể cải thiện khả năng hòa tan muối kẽm, có khả năng chịu oxy hóa clo tốt và sức mạnh tổng hợp tổng hợp tốt.

Sự chỉ rõ:

                         

Mặt hàng

Mục lục

Vẻ bề ngoài                   

Chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt          

Axit hoạt tính, %                

50,0 phút

Axit photpho (dưới dạng PO33-), %   

tối đa 0,5

Axit photphoric (dưới dạng PO43-), %

tối đa 0,2

Mật độ (20oC), g/cm3

1,27 phút

pH (dung dịch nước 1%)

1.5~2.0

Fe, ppm

tối đa 10,0

Clorua, ppm

tối đa 10,0

Cách sử dụng:

 

 

PBTC là một tác nhân hiệu quả cao như chất ức chế cặn và ăn mòn. PBTC là chất ổn định tuyệt vời cho muối kẽm. Nó được sử dụng rộng rãi trong hệ thống nước mát tuần hoàn và hệ thống nước nạp lại mỏ dầu như chất ức chế cặn và ăn mòn, thích hợp để kết hợp với muối kẽm và chất đồng trùng hợp. PBTC có thể được sử dụng trong các tình huống nhiệt độ cao, độ cứng cao, độ kiềm cao và chỉ số nồng độ cao. Trong lĩnh vực rửa, nó được sử dụng làm chất chelat và chất tẩy kim loại.

PBTC is usually used together with zinc salt, copolymer, organophosphine, imidazole and other Water Treatment Chemicals. When used alone, the dosage of 5-15mg/L is preferred.

Đóng gói và bảo quản:

Trống nhựa 200L, IBC (1000L), yêu cầu của khách hàng. Lưu trữ trong một năm trong phòng râm mát và nơi khô ráo.

An toàn và bảo vệ:

PBTC có tính axit nên tránh tiếp xúc với mắt và da. Khi nó bắn vào cơ thể, hãy rửa sạch ngay với nhiều nước.

từ đồng nghĩa:

PBTC;PBTCA;Axit TRICARBOXYLIC PHOSPHONOBUTANE;Axit 2-Phosphonobutane -1,2,4-Tricarboxylic;Axit 2-Phosphonobutane-1,2,4-tricarboxylic PBTC;

Từ khóa: PBTC

 

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể chọn để lại thông tin của mình tại đây và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay.


Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể chọn để lại thông tin của mình tại đây và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay.


viVietnamese