Cảnh báo: Khóa mảng không xác định "seo_h1" ​​trong /home/www/wwwroot/HTML/www.exportstart.com/wp-content/themes/1132/article-products.php trực tuyến 14
Axit 1-Hydroxy Ethylidene-1,1-Diphosphonic (HEDP)

Read More About benzyl phosphonate
Read More About diethylene triamine penta methylene phosphonic acid
Read More About dimethyl 1 diazo 2 oxopropyl phosphonate
1111
22222
Axit 1-Hydroxy Ethylidene-1,1-Diphosphonic (HEDP)

Số CAS 2809-21-4





TẢI XUỐNG PDF
Chi tiết
Thẻ
Giới thiệu chi tiết 

 

Số CAS 2809-21-4

Công thức phân tử: C2H8O7P2                Trọng lượng phân tử: 206,02

Công thức cấu trúc:

                             

Của cải:

HEDP là chất ức chế ăn mòn axit photphoric hữu cơ. Nó có thể chelat với các ion Fe, Cu và Zn để tạo thành các hợp chất chelat ổn định. Nó có thể hòa tan các vật liệu bị oxy hóa trên bề mặt kim loại này. HEDP cho thấy tác dụng ức chế ăn mòn và cặn tuyệt vời ở nhiệt độ 250oC. HEDP có độ ổn định hóa học tốt dưới giá trị pH cao, khó bị thủy phân và khó bị phân hủy trong điều kiện ánh sáng và nhiệt độ thông thường. Khả năng chịu oxy hóa axit/kiềm và clo của nó tốt hơn so với các axit photphoric hữu cơ (muối) khác. HEDP can react with metal ions in water system to form hexa-element chelating complex, with calcium ion in particular. Therefore, HEDP has good antiscale and visible threshold effects. When built together with other water treatment chemicals, it shows good synergistic effects.

Trạng thái rắn của HEDP is crystal powder, suitable for usage in winter and freezing districts. Because of its high purity, it can be used as cleaning agent in electronic fields and as additives in daily chemicals. 

Sự chỉ rõ:

                     

Mặt hàng

Mục lục

Vẻ bề ngoài

Dung dịch nước trong suốt, không màu đến màu vàng nhạt

Bột tinh thể màu trắng

Nội dung hiện hoạt (HEDP), %

58-62

90,0 phút

Nội dung hiện hoạt (HEDP·H2O), %

-

98,0 phút

Axit photpho (dưới dạng PO33-), %

tối đa 2,0

tối đa 0,8

Axit photphoric (dưới dạng PO43-), %

tối đa 0,8

tối đa 0,5

Clorua (dưới dạng Cl-)%

tối đa 0,02

tối đa 0,01

pH (dung dịch nước 1%)

tối đa 2,0

tối đa 2,0

Mật độ (20oC), g/cm3

1,40 phút

-

Fe, mg/L

tối đa 20,0

tối đa 10,0

Màu APHA (Hazen)

tối đa 40,0

-

Sự cô lập Ca (mg CaCO3/g)

500,0 phút

 

Cách sử dụng:

HEDP is used as scale and corrosion inhibition in circulating cool water system, oil field and low-pressure boilers in fields such as electric power, chemical industry, metallurgy, fertilizer, etc.. In light woven industry, HEDP is used as detergent for metal and nonmetal. In dyeing industry, HEDP is used as peroxide stabilizer and dye-fixing agent; In non-cyanide electroplating, HEDP is used as chelating agent. The dosage of 1-10mg/L is preferred as scale inhibitor, 10-50mg/L as corrosion inhibitor, and 1000-2000mg/L as detergent. Usually, HEDP is used together with polycarboxylic acid.

Đóng gói và bảo quản:

HEDP liquid: 200L plastic drum,IBC(1000L),customers’ requirement.

HEDP solid: 25kg/bag,customers’ requirement.

Bảo quản trong mười hai tháng trong phòng nơi râm mát và khô ráo.

An toàn và bảo vệ:

HEDP có tính axit. Chú ý bảo hộ lao động trong quá trình hoạt động. Tránh tiếp xúc với mắt và da. Nếu nó bắn vào cơ thể, hãy rửa sạch ngay với nhiều nước.

từ đồng nghĩa:

HEDP;HEDP(A);HEDPA;

Etidronic Acid;

1-Hydroxy Ethylidene-1,1-Diphosphonic Acid;

Hydroxyethylidene-1,1-diphosphonicacid(HEDP);

1-Hydroxyethylidenediphosphonic Acid;

Hydroxyethylidene Diphosphonic acid(HEDP);

1-Hydroxy-1,1-Ethanediyl ester;

Axit Oxyethylidenediphosphonic (OEDP)

Axit hydroxyethylidene diphosphonic (axit HEDP)

Từ khóa: HEDP
Những sảm phẩm tương tự:  Axit 1-Hydroxy Ethylidene-1,1-Diphosphonic

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể chọn để lại thông tin của mình tại đây và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay.


Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể chọn để lại thông tin của mình tại đây và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay.


viVietnamese